Trái Đất của chúng ta có 7 châu lục và 5 đại dương bao quanh. Tên gọi của các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng học qua bài viết dưới đây nhé.
Trái Đất của chúng ta có 7 châu lục và 5 đại dương bao quanh. Tên gọi của các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh như thế nào? Cùng học qua bài viết dưới đây nhé.
- Africa – /ˈæf.rɪ.kə/: Châu Phi
- Antarctica – /ænˈtɑːrk.tɪk/: Nam Cực
- Australia – /ɑːˈstreɪl.jə/: Châu Đại Dương
- North America – /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/: Bắc Mỹ
- South America – /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/: Nam Mỹ
- Arctic Ocean – /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/: Bắc Băng Dương
- Atlantic Ocean – /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Đại Tây Dương
- Indian Ocean – /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/: Ấn Độ Dương
- Pacific Ocean – /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Thái Bình Dương
- Southern Ocean – /ˈsʌð.ən ˈsʌð.ən/: Nam Băng Dương
- Arctic is the coldest place in the world.
=> Bắc Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.
- The 2 billion – year old nuclear reactor was found in Africa, which has shocked the world.
=> Lò phản ứng hạt nhân 2 tỷ năm tuổi được tìm thấy ở Châu Phi đã gây trấn động thế giới.
Để học những từ vựng trên hiệu quả bạn hãy đặt câu, viết văn hay áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh thường xuyên. Sử dụng càng nhiều thì bạn sẽ nhanh chóng quen với từ vựng đó và từ vựng sẽ thấm sâu vào đầu bạn, giúp bạn ghi nhớ tốt.
Hy vọng tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh phía trên sẽ giúp ích cho bạn. Hãy lưu về và học chăm chỉ nhé. Ngoài ra bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Anh chủ đề khác trên chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u.com.vn. Cảm ơn các bạn rất nhiều!
Mục đích: Phần Translation được đưa ra nhằm:
1. Cung cấp cho các bạn các từ vựng, ngữ pháp cần thiết đối với chủ đề bài viết
2. Giúp các bạn ứng dụng những từ vựng, ngữ pháp đã được cung cấp để viết một câu Tiếng Anh hoàn chỉnh
Bước 1: Các bạn hãy đọc kỹ phần Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh và phần Gợi ý bên cạnh để nắm được từ vựng, ngữ pháp cần thiết
Bước 2: Dựa vào những từ vựng và ngữ pháp ở phần Gợi ý, các bạn hãy dịch câu từ tiếng Việt sang tiếng Anh tại phần Dịch
Bước 3: Sau khi đã viết câu tiếng Anh hoàn chỉnh, các bạn hãy nhấn Đáp án để so sánh giữa câu của các bạn với câu mẫu.
Bước 4: Sau khi đã so sánh giữa câu của các bạn và đáp án mẫu, các bạn có thể nhấn Next để sang câu tiếp theo. Hoặc có thể nhấn Back để xem lại câu trước đó
CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)
1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy 2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy 1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy 2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy
Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì