Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Khách Sạn

Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Khách Sạn

Tiếng Trung chủ đề Khách sạn, nhà nghỉ là chủ đề được nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang có ý định du học, du lịch tại Trung Quốc, hãy bổ sung ngay những vốn từ vựng về chuyên ngành nhà hàng, đặt phòng trong tiếng Trung, đoạn hội thoại giao tiếp trong tiếng Hán cùng nhân viên khách sạn,…dưới đây. Cùng học ngay với trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can nhé.

Tiếng Trung chủ đề Khách sạn, nhà nghỉ là chủ đề được nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang có ý định du học, du lịch tại Trung Quốc, hãy bổ sung ngay những vốn từ vựng về chuyên ngành nhà hàng, đặt phòng trong tiếng Trung, đoạn hội thoại giao tiếp trong tiếng Hán cùng nhân viên khách sạn,…dưới đây. Cùng học ngay với trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can nhé.

Luyện tập hội thoại giao tiếp tiếng Anh khách sạn cùng ELSA Speech Analyzer

Ngoài những từ vựng, mẫu câu trên, bạn hãy luyện tập thêm cùng công cụ phân tích và luyện nói ELSA Speech Analyzer để giao tiếp đặt phòng, check in bằng tiếng Anh trong khách sạn hay các tình huống khác tốt hơn nhé.

ELSA Speech Analyzer là chương trình học tiếng Anh mới nhất với công nghệ AI được phát triển bởi đội ngũ ELSA, cung cấp toàn diện giải pháp luyện nói bằng cách lắng nghe, chuyển đổi giọng nói thành văn bản, đánh giá và phân tích lỗi sai. Sau đó, hệ thống sẽ đưa ra những gợi ý giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp thông qua 5 yếu tố: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Cụ thể, ELSA Speech Analyzer sẽ nhận diện giọng nói của bạn và so sánh với giọng chuẩn của người bản xứ. Tiếp theo, hệ thống sẽ tiến hành phân tích và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Bạn sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi,… thông qua video minh họa. Điều này giúp bạn tự tin nói tiếng Anh với khách hàng một cách lưu loát, dễ dàng mô tả và truyền đạt thông tin về các dịch vụ của khách sạn đến với khách hàng.

ELSA Speech Analyze không chỉ giúp sửa lỗi phát âm mà còn đánh giá việc sử dụng từ vựng và thống kê các lỗi sai ngữ pháp. Sau đó, cung cấp các gợi ý để mở rộng vốn từ vựng và cải thiện ngữ pháp, giúp bạn dễ dàng hỗ trợ khách hàng với các dịch vụ như đặt phòng, đặt món ăn, gọi taxi, thanh toán,… Nhờ vậy, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng hơn khi sử dụng dịch vụ, giúp bạn có cơ hội thăng tiến nghề nghiệp trong tương lai.

Nổi bật hơn so với các công cụ khác trên thị trường, với ELSA Speech Analyzer, bạn có thể gửi các bản thu âm của mình để hệ thống phân tích và hướng dẫn sửa lỗi ngay lập tức. Qua tính năng này, bạn có thể ghi âm lại các cuộc trò chuyện với khách hàng, từ đó nhận biết những điểm còn chưa tốt và cần cải thiện để giao tiếp tốt hơn vào các lần sau.

Bên cạnh đó, chương trình còn giúp người dùng luyện tập dựa trên các tình huống giả lập, nói tiếng Anh theo câu hỏi gợi ý để cải thiện độ lưu loát và linh hoạt xử lý trong bất kỳ tình huống nào trong khách sạn.

Một tính năng mới vừa được cập nhật của ELSA Speech Analyzer là khả năng tích hợp với Chat GPT vào phần đánh giá để đưa ra đề xuất phiên bản bài nói tốt hơn cả bài gốc sau khi hệ thống chuyển đổi bài nói của bạn thành văn bản. Thông qua việc thực hành này, bạn sẽ rèn luyện được kỹ năng phản xạ tiếng Anh tốt hơn và tự tin giao tiếp với khách hàng.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Học cùng ELSA Speech Analyzer 10 phút mỗi ngày, bạn sẽ cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Speech Analyzer để trải nghiệm ngay từ hôm nay!

Mẫu câu tiếng Trung về khách sạn

你能告诉我海军旅馆在哪儿吗 ? Nǐ néng gàosù wǒ Hǎijūn lǚguǎn zài nǎ’er ma? Bạn có thể cho tôi biết khách sạn của Hải quân ở đâu không?

你最喜欢亚洲哪家酒店 ? Nǐ zuì xǐhuān Yàzhōu nǎ jiā jiǔdiàn? Khách sạn yêu thích của bạn ở Châu Á là gì?

你意思是我们今晚不能进住这家饭店吗? Nǐ yìsi shì wǒmen jīn wǎn bùnéng jìn zhù zhè jiā fàndiàn ma? Ý bạn là chúng tôi không thể ở khách sạn này tối nay?

还有空房吗? Hái yǒu kòngfáng ma? Có phòng nào trống không?

我想订一个双人房间,下周二用。 Wǒ xiǎng dìng yígè shuāngrén fángjiān, xià zhōu’èr yòng. Tôi muốn đặt một phòng đôi cho thứ Ba tới.

我想订两个晚上的单人房一间,行吗? Wǒ xiǎng dìng liǎng gè wǎnshàng de dānrénfáng yī jiàn, xíng ma? Tôi muốn đặt một phòng đơn trong hai đêm, có được không?

我星期四要一个房间。 Wǒ xīngqīsì yào yígè fángjiān. Tôi muốn một phòng vào thứ Năm.

我想订一个从4月5号到4月9号的房间。 Wǒ xiǎng dìng yígè cóng 4 yuè 5 hào dào 4 yuè 9 hào de fángjiān. Mình muốn đặt phòng từ ngày 5/4 đến ngày 9/4.

我想订一个带浴室的单人房间,10月4日下午到10月10日上午。 Wǒ xiǎng dìng yígè dài yùshì de dān rén fángjiān,10 yuè 4 rì xiàwǔ dào 10 yuè 10 rì shàngwǔ. Tôi muốn đặt một phòng đơn có phòng tắm, từ chiều ngày 4 tháng 10 đến sáng ngày 10 tháng 10.

顺便说一下,如有可能我想要一个不临街的单房间。 Shùnbiàn shuō yíxià, rú yǒu kěnéng wǒ xiǎng yào yígè bù línjiē de dānfángjiān. Nhân tiện, nếu có thể tôi muốn một phòng đơn ở xa mặt đường.

我们有许多不同类型的房间,例如…… Wǒmen yǒu xǔduō bùtóng lèixíng de fángjiān, lìrú…Chúng tôi có nhiều loại phòng khác nhau như …

你想订哪种类型的房间? Nǐ xiǎng dìng nǎ zhǒng lèixíng de fángjiān? Bạn muốn đặt loại phòng nào?

周末我们房价打7折。 Zhōumò wǒmen fángjià dǎ 7 zhé. Chúng tôi giảm giá 30% vào cuối tuần.

团体预订我们优惠20%。 Tuántǐ yùdìng wǒmen yōuhuì 20%. Tiết kiệm 20% khi đặt phòng theo nhóm.

单人间每晚60美元,另外还要加算10%的税金和10%的服务费。 Dān rénjiān měi wǎn 60 měiyuán, lìngwài hái yào jiāsuàn 10%de shuìjīn hé 10%de fúwù fèi. Phòng đơn $ 60 một đêm cộng 10% thuế và 10% phí phục vụ.

这个价格包含哪些服务项目呢? Zhège jiàgé bāohán nǎxiē fúwù xiàngmù ne? Những dịch vụ nào được bao gồm trong giá này?

mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Anh thông dụng dùng trong khách sạn

Hội thoại 1: Đoạn hội thoại đặt phòng tại khách sạn bằng tiếng Anh trực tiếp?

Receptionist: Welcome to Galaxy Hotel! How may I help you? (Galaxy Hotel xin chào quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

James: I’d like a room for two people, for three nights please. (Tôi muốn đặt một phòng cho hai người trong 3 đêm.)

Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please. (Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này.)

Receptionist: Do you want breakfast? (Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?)

Receptionist: Breakfast is from 8 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 218, on the second floor. Enjoy your stay! (Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!)

Hội thoại 2: Đoạn hội thoại trả phòng khách sạn bằng tiếng Anh?

Peter: Hello. I would like to check out, please. (Xin chào, tôi muốn trả phòng.)

Receptionist: Good Morning. What is your room number? (Chào buổi sáng. Anh ở phòng nào ạ?)

Receptionist: OK. That’s $120, please. (Vâng tổng cộng là 120 đô.)

Peter: Here you go. (Đây thưa cô.)

Receptionist: Thank you! See you again! (Cảm ơn quý khách! Hẹn gặp lại ạ!)

Hội thoại 3: Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh khi muốn nhờ nhân viên khách sạn hỗ trợ

Tom: We ran out of toilet paper. Is it possible to get more? (Toilet hết giấy rồi cô ơi. Có thể mang lên phòng của tôi thêm một ít không?)

Staff: Of course, ma’am. I’ll send more up immediately. Is there anything else you require? (Vâng thưa cô, Tôi sẽ mang lên liền. Cô còn cần gì thêm nữa không ạ?)

Tom: Now that you mention it, could you also bring up a two pack of Heineken? (Có thể mang lên cho tôi 2 lon Heineken được không?)

Staff: Yes, I’ll notify room service and have them send some to your room. (Vâng , tôi sẽ báo cho nhân viên phục vụ, họ sẽ đem lên phòng liền cho anh.)

Guest: That would be great, thanks. (Cảm ơn cô.)

Từ vựng tiếng Anh dùng để đặt, check in, trả phòng khách sạn

Damage charge: Phí đền bù thiệt hại

Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

Các loại phòng khách sạn bằng tiếng Trung Quốc

Khi bạn làm ở vị trí lễ tân trong khách sạn, nhất định không được bỏ qua những từ vựng tiếng Trung lễ tân về các loại phòng trong khách sạn:

家庭式房间 /jiātíng shì fángjiān/ Căn hộ kiểu gia đình

高级间 /gāojí jiān/ Phòng hạng sang

标准间 /biāozhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn

互通房 /hùtōng fáng/ Phòng thông nhau

豪华套间 /háohuá tào jiān/ Phòng ở cao cấp

双床房间 /shuāng chuáng fáng jiān/ Phòng hai giường

总统套房 /zǒng tǒng tào fáng/ Phòng tổng thống

Khi đặt phòng khách sạn bằng tiếng anh

Việc đầu tiên mà bạn học tiếng Anh giao tiếp khách sạn cần nắm rõ là một số mẫu câu giao tiếp khi đặt phòng khách sạn hay nhà hàng. Vì thế, việc “nằm lòng” những câu thoại tiếng Anh giao tiếp khách sạn này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, cho dù có đang “lạc lối” ở khách sạn nào.

Thuật ngữ tiếng Hán thông dụng của Lễ tân khác

Những thuật ngữ dưới đây sẽ giúp bạn làm bài thi HSK tốt hơn nếu nắm vững.

Chào anh/chị ! / Chào ngài ! 您好! nín hǎo!

Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! 再见,欢迎下次再来! zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!

Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. 慢走,感谢您的光临。 màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.

Xin chờ một chút! / Vui lòng đợi một chút. 请稍等。 qǐng shāo děng

Xin lượng thứ 请原谅 qǐng yuán liàng

Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu 对不起,让您久等了 duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle

Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? 请问您有几位? qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?

Xin mời đi lối này 请这边走 qǐng zhè biān zǒu

Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài? 请问您贵姓? qǐngwèn nín guìxìng?

Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? 请问,您有什么需要我帮忙的吗? xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?

Tôi cần… 我就要/需要/要… wǒjiùyào/xūyào/yào…

Hãy đưa tôi hóa đơn 请把账单给我 qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ

Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán 这就是,请到柜台付账 zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng

Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không? 对不起,我能把这个盘….撤走吗? duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma?

Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng 一共是…元,请问您付现金还是信用卡? yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?

Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín

Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp 请稍等,我马上来收拾。 qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí

Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. 谢谢您提出的宝贵意见。 xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn

Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa 对不起,请再重复一遍。 duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn

Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa 你要买单了吗 nǐ yāo mǎi dān le ma

Xin mời thanh toán 请结帐。 qǐng jié zhàng

Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng 你的单总共…万块。 nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài

Đây là tiền thừa ạ 这是剩下的钱。 zhè shì shèng xià de qián